#skyenglish#hoctienganh#luyennghetienganh
Học Tiếng Anh Cùng Sky English
Nhớ Đăng Kí Kênh Để Nhận Những Video Học Tiếng Anh Mới Nhất Nhé!!!
Follow Sky English on Facebook:
DỊCH HỘI THOẠI:
Nick: Hi, Phong
Nick: Chào Phong
Phong: Oh, hi. You woke me up, Nick.
Phong: Ồ, chào. Bạn đã đánh thức mình đấy Nick
Nick: But it’s ten a’clock already. Let’s go out.
Nick: Nhưng 10 giờ rồi đấy. Chúng ta hãy ra ngoài chơi.
Phong: No, count me out. I think I’ll stay at home and play Zooniverse on my computer.
Phong: Không, đừng rủ mình. Mình nghĩ rằng mình sẽ ở nhà và chơi Zooniverse trên máy tính.
Nick: What? It’s such a beautiful day. Come on! You already got enough sleep. Let’s do something outdoors – it’s healthier.
Nick: Cái gì? Hôm nay là một ngày đẹp trời. Thôi nào! Bạn đã ngủ đủ rồi. Chúng ta hãy ra ngoài làm gì đi – nó lành mạnh hơn.
Phong: What like, Nick?
Phong: Làm gì hả Nick?
Nick: How about going swimming? Or cycling? They are both really healthy.
Nick: Chúng ta đi bơi đi? Hay đạp xe? Chúng đều rất tốt cho sức khỏe.
Phong: No, I don’t feel like it.
Phong: Không, mình không muốn.
Nick: You sound down Phong, are you OK?
Nick: Cậu trông không khỏe đó Phong, cậu ổn không?
Phong: I do feel kind of sad. I eat junk food all the time, so I’m putting on weight too.
Phong: Mình cảm thấy buồn. Mình ăn thức ăn nhẹ mọi lúc, vì thế mình đang lên cân.
Nick : All the more reason to go out.
Nick: Vậy là càng thêm lý do để đi ra ngoài.
Phong: No, nick. Plus, I think I have flu – I feel week and tired. And, I might get sunburnt outside.
Phong: Không, Nick. Hơn nữa, mình nghĩ mình bị cảm – mình cảm thấy yếu ớt và mệt mỏi. Và, mình có thể bị cháy nắng bên ngoài.
Nick: I won’t take no for an answer. I’m coming to your house now.
Nick: Mình sẽ không chấp nhận câu trả lời không. Bây giờ mình sẽ đến nhà cậu!
TỪ VỰNG VỀ CHỦ ĐỀ HEALTH – Sức khỏe
1. allergy (n) / ‘ælədʒi /: dị ứng
2. calorie(n) / ‘kæləri /: calo
3. compound (n) / ‘kɒmpaʊnd /: ghép, phức
4. concentrate(v) /’kɒnsəntreɪt /: tập trung
5. conjunction (n) /kən’dʒʌŋkʃən/: liên từ
6. coordinate (v) / kəʊˈɔːdɪneɪt /: kết hợp
7. cough (n) / kɒf /: ho
8. depression (n) / dɪˈpreʃən /: chán nản, buồn rầu
9. diet (adj) / ‘daɪət /: ăn kiêng
10. essential (n) / ɪˈsenʃəl /: cần thiết
11. expert (n) / ‘ekspɜːt /: chuyên gia
12. independent (v) / ‘ɪndɪˈpendənt /: độc lập, không phụ thuộc
13. itchy (adj) / ‘ɪtʃi /: ngứa, gây ngứa
14. junk food (n) / dʒʌŋk fu:d /: đồ ăn nhanh, quà vặt
15. myth (n) / mɪθ /: việc hoang đường
16. obesity (adj) / əʊˈbi:sɪti /: béo phì
17. pay attention / peɪ ə’tenʃən /: chú ý, lưu ý đến
18. put on weight (n) / pʊt ɒn weɪt /: lên cân
19. sickness (n) / ‘sɪknəs /: đau yếu, ốm yếu
20. spot (n) /spɒt /: mụn nhọt
21. stay in shape / steɪ ɪn ʃeɪp /: giữ dáng, giữ cơ thể khoẻ mạnh
22. sunburn (n) / ‘sʌnbɜːn /: cháy nắng
23. triathlon (n) / traɪˈæθlɒn /: cuộc thi thể thao ba môn phối hợp
Nguồn: https://atgbook.net
Xem thêm bài viết khác: https://atgbook.net/du-hoc/
Xem thêm Bài Viết:
- Phỏng vấn xin việc bằng tiếng Anh – Bài 17: Câu hỏi cho ứng viên [Học tiếng Anh giao tiếp #4]
- Con đi du học, bố mẹ bị từ chối visa Mỹ, tại sao? | Kinh nghiệm visa du lịch Mỹ | Du lịch Hoàn Mỹ
- Bí mật trúng tuyển phỏng vấn tiếp viên hàng không
- Những Câu Hỏi Thường Gặp Khi Phỏng Vấn K1 Visa Bạn Cần Tham Khảo # K1 9
- Phỏng vấn nhân viên bán hàng
Yeah